Survey
* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project
* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project
THỰ C PHẨM CHỨC NĂNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. EGCG có vai trò : ức chế hữu hiệu các gốc tự do Vai trò chống ung thư tuyến tiền liệt của EGCG : ức chế và ngăn ngừa IGF1 EGCG cải thiện trí nhớ : Úc chế sự phát triển Butyfyl (BuChE) EGCG giúp xương rắn chắc : Kích thích các yếu tố TNF-α EGCG giảm nguy cơ viêm khớp : Chong lại sự phá hủy tb β Sứ dụng trà xanh nhiều gây : Thieu hụt B1 và Sat EGCG ngăn chặn ung thư dạ dày : Úc che sự hình thành MNNG EGCG chống bướu trong phổi : Ngăn cản sự hình thành chat chong OXH EGCG chống ung thư vú : Ngăn ngừa enzyme kích hoạt s? sao chép nhân bản EGCG chống ưng thư da : Ngăn cản, làm giảm JNK-2 EGCG ngừa tiểu đường : Giảm insulin trong máu EGCG bảo vệ tim :Tăng lượng tế bào chất sau 1 cơn đau tim EGCG kháng HIV :Không cho virus xâm nhập vào tb CD4 và tb T EGCG giảm nguy cơ béo phì : Kích thích tiêu hao năng lượng chat béo EGCG diệt E-Coli O-157 :Tiêu diệt và giải trừ độc tố VK EGCG ngăn ngừa Parkinson :Ngăn ko cho MPP giet tb than kinh Ưu điem kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen :Các hoạt chat sinh hoc giữ nguyên và dễ hap thu vào cơ thể Kỹ thuật nghiền lạnh sử dụng điều kiện : Nhiệt độ lạnh đông sâu -196֯C Nghiền lạnh tạo điều kiện thuận lợi để: Các hoạt chat sinh hoc trong tb được giải phóng và ko p.ứng lẫn nhau Ưu điểm nghiền lạnh so vói các phương pháp khác : Nghiền nát tb, không còn màng boc tb Βeta Glucan có v.trò: Hoạt chất chống khối U , ung thư Βeta Glucan tăng cường miễn dịch do : Tăng sx Cytokine như là yeu tố hoại tứ khối u Βeta Carotene trong quả gấc : Chất OXH mạnh, chống lại sự hình thành gốc tự do Tinh dầu Nghệ và Natri curcuminat : Kháng khuan và trị bỏng Màu curcucmin có đặc điểm: Tan trong nước Tác dnng Curcumin : Chong viêm cap tính và m n tính Curcumin giảm tb ung thv : Kích thích khả năng t? sứa chữa các ton thvang Curcumin là hoạt chat có tác dnng: Tăng cv ng chong OXH sa cap và thứ cap Curcumin giảm h i chứng heimer : c tính chong viêm, chong OXH Curcumin chong xo vữa đ ng mạch: Hạ LDL, Tăng HDL, Giarm Cholesterol máu Thieu Omega-3, DHA/EPA gây: Tăng tình trạng tram cảm Phòng chong b nh tat cúa cá bien: Chat béo Omega-3 trong dau cá –cá bien Lvu ý sứ dnng dau cá bien: Sứ dnng nhieu sinh các goc t? do Bo sung Omega-3 tác dnng: Giảm nguy ca h i chứng Preecampsia Omega-3 cải thi n tình trạng: Roi loạn th n V.trò cúa Sữa chua: Là nguon cung cap Probiotic Probiotic KHÔNG có đ c điem nào sau đây: Có the nhân dòng trong ru t Probiotic có v.trò quan trong: Giảm chat gây hại, tăng hap thu và tong hạp vitamin,khoáng chat Yêu cau cúa Probiotic dùng trong tpcn: Phát trien đvạc trong ru t, an toàn và có hi u quả có lại Chúng khuan Probiotic ức che VSV bang cách: Kích thích s? hình thành kháng the IGA Probiotic KHÔNG có tác dnng nào sau đây: Ngăn ch n mam b nh Ho“ ng Tu´ Page 1 42. 43. Probiotic có the song sót ó đâu trong co the: Dạ dày,ru t non,ru t già Cách làm tăng hi u quả Probiotic: + Prebiotic, ket hạp vái th?c pham giàu c.xa Ho“ ng Tu´ Page 2 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. Probiotic làm giảm pH trong ru t: Tạo ra Butarate và Probionate T.dnng Probiotic đen VK đvòng ru t: Tăng dung nạp đvàng Lactose nh hvóng nào KHÔNG do Probiotic mang lại: Tăng cvàng đot cháy năng lvạng cúa ca the Chúng Probiotic có khả năng tong hop: Vit-B Bản chat không phải cúa Prebiotic: Kích thích s? phát trien cúa tat cả VSV trong ru t Ð c điem chú yeu cúa Prebiotic là: Có khả năng di chuyen xuong ru t già mà ko bi bien đoi á dạ dày và ru t non Prebiotic KHÔNG có tác dnng: Giarm s? phát trien so chúng Probiotic Synbiotic có đ c điem: Cải thi n s? song sót và hi u quả cúa Probiotic Li u pháp Synbiotic có tác dnng: Cải thi n b nh viêm ru t ket nghiêm trong á h i chứng ru t ngan SAI. Tác dnng cúa goc tn do: Làm, tb chet theo l p trình Apoptosis Các goc tn do gây ra moi đe doạ sức khoé ntn: Nguy hại vái ADN, cau trức, chức năng trong ca the Co che tạo goc tn do trong co the: Sinh ra do hô hap t? nhiên và tác đ ng cúa tác nhân gây OXH B nh lý goc tn do là tình trạng: OXH tr?c tiep lên 1 so ca chat nhạy cảm trong tb tạo goc t? do Các sac to tn nhiên có v.trò sinh hoc: Gây ung thv neu sứ dnng á so lvạng lán Lycopene KHÔNG có v.trò: Là chat xa có chức năng tiêu hoá và mi n dich Chat xo hoà tan có đ c điem: Khi đun nóng á nvác thì tan ra tạo dich nhay Psyllium là chat xo tan có t.dnng: Làm giảm lvạng đvàng huyet sau bữa ăn Fructo-oligosaccharide là c.xo có t.dnng: Làm tăng s? ran chac cúa xvang Galacto-oligosaccharide có t.dnng: Tăng sức đe kháng vái các Vk gây b nh đvàng ru t Alginate gom acid mannuronic và acid guluronic có đ.đ: Khoi có chứa acid guluyronic có ảnh hváng mạnh han CLA là acid béo chva no có t.dụng: Là chat chong OXH. Chong đ t bien gen CLA cho ngvòi tieu đvòng: Chong lại s? hạ thap insulin trong máu Isoflavon trong Ð U NÀNH có đ.đ: Có t.dnng tvang t? Estrogen trong ca the Isoflavon trong Ð U NÀNH có t.dnng: Gan vái các thn the Estrogen đạc hi u Isoflavon đoi vói phn nữ mãn kinh: dùng thay the li u pháp hormon HRL Isolavon chuyen hoá cúa xvong: giảm tình trạng mat chat xvang Isoflavon đoi vói b nh tim mạch: giảm nguy ca mac b nh đ ng mạch vành Isoflavon trên khoi u phn thu c hormon , ung thv: Ch m toc đ phát sinh ung thv Isoflavon gây t.dnng phn: Gây vô sinh á nam giái Phytate trong Ð U NÀNH có t.dnng chong ung thv: Tăng h thong mi n dich thông qua vi c tăng hoạt đ gn tb phòng v Chat chong OXH có t.dnng ngăn ngừa ung thv: Sac to anthocyanidin, protocyanidin và peonidin Cà chua có t.dnng phòng chong ung thv tuyen tien li t: Lycopene là chat chong OXH Viatmin A trong CÀ CHUA: giảm nguy ca mac 1 so b nh ung thv H.chat trong CÀ CHUA giảm con đau mãn tính: Carotenoid và Bioflavonoid Tăng hàm lvong h.chat trong CÀ CHUA: Chon giong và đ t bien gen úa Gac có v.trò chong b nh t t do: Hàm lvạng Lycopene, curcumin và β-carotene chong lại goc t? do Khi quả GAC chính thì hàm lvong: Caroten và Lycopene đeu cao Vit-C trong Cam có v.trò: Có tính kháng khuan Cà rot có t.dnng phòng chong ung thv Phoi: Caaroten Hạt BÍ ÐỎ có t.dnng: Tay xo KST BÍ ÐỎ có t,dnng tot cho b não nhò: Acid-Glutamine H.chat trong BÍ ÐỎ giúp cho ngvòi b nh tim,tieu đvòng: Peptit TPCN KHÔNG đvoc goi là thuoc, bói vì: Chva có b ng chứng á g.đoạn lâm sàng SAI. M t ong có t.dnng bảo v sức khoé do: Chứa Fe Ho“ ng Tu´ Page 3 88. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99. 100. 101. 102. 103. 104. 105. 106. 107. 108. SAI. Sứ dnng TPCN nham mnc đích: Góp phan đieu tri 1 so b nh mãn tính M t ong làm giảm sn tăng lên đ t ng t cúa đvòng: Chứa Fructose có toc đ hap thu ch m Tỏi cung cap h.chat chong viêm: Úc che Cyntokin gây viêm, ức che COX2 Ðông trùng hạ thảo tăng cvòng h mien dich: Ðieu tiet đáp ứng tb Lymbo-B, giảm Lymbo-T ÐÔNG TRÙNG HẠ THÁO tăng khả năng chong ung thv: Tăng sức đe kháng, hạn che tia phóng xạ vái ca the TPCN chính cân bang q.trình OXH: Polyphenol nhv Flavonoids Theo HO, Sức khoé là: Không có b nh t t và thoải mái ve the chat, tinh than, xã h i ATPCN có t.dnng khứ tác nhân gây ung thv: Flavonoid, Catechin,Tocoferon, B-caroten SAI. Chat chong OXH có v.trò: Ðieu hoà h mien dich ca the Tiêu thn nhieu bap cải và ho rau cải có khả năng: Phòng chong b nh ung thv ru t RAU MÁ có t.dnng giải đ c theo co che: Giarm s? tích tn KL n ng trong ca the Theo lu t, TPCN chia thành: Th?c pham dd Y hoc, bo sung, bảo v sức khoẻ T.dnng giải đ c cúa TỎI: Giải đ c Nicotin mãn tính T.dnng chữa viêm hong cúa trà xanh: Tanin là fluor DÂU TÂY có t.dnng hő tro đieu tri b nh: Nhiem trùng đvàng ni u, nhu n tràng, lại tieu B t CHUOI XANH có t.dnng: Bảo v niêm mạc dạ dày TPCN có nguon goc từ: Nh t Bản Sp gom : .... Vit-B1,B2.B6 là nhóm: Th?c pham bo sung NHA ÐAM Ccó 2 loại Acid amin nhvng ko có Acid amin thiet yeu là: Tryptopan SAI. Protein trong TÁO SPIRULINA là 1 trong những nguon Protein tooat nhat: Có 8 acid amin thiet yeu Co só sản xuat TPCN phải đảm bảo đieu ki n: Có ít nhat 1 nhà v sinh cho 25 ngvòi, bo trí riêng bi t vói khu sx Ho“ ng Tu´ Page 4