Survey
* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project
* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project
BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC CHƯƠNG MỞ ĐẦU 1. Tính các toán tử vi phân cấp I và cấp II sau a. div a a ac c a ac c a ac c a a.grad .diva b. rot a a ac c a ac c a ac c a c. d. e. f. g. a grad .rot a div a b a b a bc ac b bc a ac b bc a ac b b.rota a.rotb rot a b a b a bc ac b a bc b c a ac b b ac bc a bc a ac b ac b ac b bc a bc a ac b a.divb b.diva b a a b grad a.b a.b a.bc ac .b bc a bc a a c b a c b bc a ac b bc a a c b b rota a rotb b a a b div rota a a 0 rot rota a a a grad diva a h. div grad i. rot grad 0 2. Tính a. a b a c b b a c a c b b.a c Ta có: ac b b.ac ac b b.ac ac b ac b a b a c b ac b ac b ac b ac b a c b a rotb a.divb a b b. a b a bc ac b bc a b a c bc a a c .b a c b Ta có: ac b b.ac ac b b.ac ac b ac b a b bc a ac b ac b a c b BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 1 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM b rota a rotb a b a.divb c. a c a a c c a ac .rota a grad 3. Tính a. div a r b a r c bc ac r bc a c r c b r c b c a ac r b c ac r c b r c b c a ac r bc ac r c b r c b c a ac b c r b c r ac rc b rc b r b rota a b r 3b a r.divb r b r b rota a b 3b a r.divb r b r b rota 2ab a r.divb r b grad a.r r rota a rotr r a a r r rota r a a div a r a r r.rota a.rotr r.rota rot a r a r a.divr r.diva r a a r 3a r.diva r a a 2a r.diva r a a b r a c b r c a c bc r r c a c b bc a c r r a b b a r r a b b a rot a b.r a b.r a bc .rc a c b.r c a c b c .r bc .rc a a c b.r c a c bc .r bc .rc a a c b.r c a c bc .r r c b b.r c r c b b.r c r c b r c b Ta có: b c r bc .r b c r b c .r b c r b c r rot a b.r bc .rc a a c b.r c a c bc .r bc .rc a a c r c b r c b a c bc r bc r b.r rota a r rotb r b a b rotr b r b.r rota a r rotb r b a b b. c. d. e. f. BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 2 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM CHƯƠNG I 2 r a 4. Không gian có phân bố điện tích A.e (A, a là hằng số). Tính cường độ điện trường. Giải: Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính OM = r. Theo định luật Gauss, ta có: 1 S EM d S 0 V dV (1) Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: 2 EM d S EM .S EM .4 r S Ở vế phải ta có: 2 r r 2 r 2 r 2 r 1 1 1 4 2 2 a a dV A.e r sin d dr sin d d A.e r dr A.e a r 2 dr 0 V 0 0 0 0 0 0 0 Tích phần từng phần ta được: 1 0 V dV 4 0 r A.e 0 2 r a 2 r A.4 a ar 2 a 2 r a 3 a 3 r dr e 0 2 2 4 4 2 Từ (1) suy ra 2 r A.4 a ar 2 a 2 r a 3 a 3 EM .4 r e 0 2 2 4 4 2 r A a ar 2 a 2r a 3 a 3 EM e 0r 2 2 4 4 2 2 r A a ar 2 a 2 r a 3 a 3 r Vậy EM e 0r 2 2 2 4 4 r 5. Một hình cầu bán kính R, tích điện đều mật độ khối . Tính cường độ điện trường? 2 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 3 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Mặt Gauss r R O r Xét một điểm nằm trong hình cầu: r < R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r < R. Theo định luật 1 Gauss ta có: EM d S dV (1) 0 V S Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: 2 EM d S EM .S EM .4 r S Ở vế phải ta có: 2 r 1 1 .4 r 3 2 2 dV r sin d dr sin d d r dr 0 V 0 0 0 3 0 0 0 Từ (1) suy ra .r .4 r 3 2 EM E M .4 r 3 0 3 0 .r Vậy EM 3 0 Xét một điểm nằm ngoài hình cầu: r > R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r > R. Theo định luật Gauss ta có: 1 S EM d S 0 V dV (1) Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: EM d S EM .S EM .4 r 2 S Ở vế phải ta có: BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 4 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 2 r r 4 2 dV r sin d d dr sin d d r dr r 2 dr 0 V 0 0 0 0 0 0 0 1 1 2 R r 4 2 2 dV r dr r dr r dr R 0 V 0 0 0 0 Vì từ R r không có mật độ điện khối nên 0 . Khi đó 4 1 r 2 r R 4 R 3 dV r dr r dr 0 V 0 0 0 0 3 0 Từ (1) suy ra .4 R 3 .R 3 2 EM .4 r EM 3 0 3 0 r 2 .R 3 r Vậy EM 3 0r 2 r 6. Một mặt cầu, bán kính a, mật độ điện mặt .Tính cường độ điện trường? 1 4 2 4 2 Mặt Gauss r R O r Xét một điểm nằm trong hình cầu: r < R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r < R. Theo định luật Gauss ta có: 1 S EM d S 0 S dS (1) Vì trong mặt cầu không có phân bố điện tích nên ở vế phải ta có 1 0 S dS 0 Từ (1) suy ra: EM 0 Xét một điểm nằm ngoài hình cầu: r > R BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 5 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r > R. Theo định luật Gauss ta có: 1 S EM d S 0 S dS (1) Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: EM d S EM .S EM .4 r 2 S Ở vế phải ta có 2 1 1 a2 4 a 2 2 dS a sin d d sin d d 0 0 S 0 0 0 0 Từ (1) suy ra 4 a 2 a2 EM .4 r 2 EM 0 0r 2 a 2 r Vậy EM 0r 2 r 7. Khoảng không gian giữa hai hình cầu đồng tâm có bán kính R1 và R2 (R1 < R2) ( là hằng số). Tìm điện tích tổng r2 cộng chứa trong không gian này. Tính cường độ điện trường. được tích điện với mật độ điện khối là r Mặt Gauss r O r R2 R1 a. Điện tích trong vùng không gian Q dV V r2 2 R2 2 r sin d ddr sin d d dr 4 R2 R1 0 0 R1 b. Tính điện trường Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính OM = r. Theo định luật Gauss, ta có: 1 S EM d S 0 V dV (1) BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 6 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: EM d S EM .S EM .4 r 2 S r < R1: Vì trong mặt cầu không có phân bố điện tích nên ở vế phải: 1 0 V dV 0 Vậy EM 0 R1 < r < R2 Ở vế phải ta có: 2 r r 1 1 1 4 2 2 dV r sin d d dr sin d d r dr r 2 dr 0 V 0 0 0 0 0 0 0 R r 4 1 2 2 dV dr r dr r dr R 0 V 0 0 0 0 1 Vì từ 0 R1 không có mật độ điện khối nên 0 . Khi đó 4 1 1 dV 0 V 4 0 r r 2 r dr 0 4 0 r 2 r dr R1 4 0 r r r 2 dr 2 R1 4 0 r R1 Từ (1) suy ra r R 4 EM .4 r 2 r R1 EM 2 1 0 r 0 r R1 r Vậy EM r 2 0 r r > R2 Ở vế phải ta có: 2 r r 1 1 1 4 2 2 dV r sin d d dr sin d d r dr r 2 dr 0 V 0 0 0 0 0 0 0 R R2 r 4 1 2 2 2 dV dr r dr r dr r dr R R 0 V 0 0 0 0 1 2 Vì từ 0 R1 và R2 r không có mật độ điện khối nên 0 . Khi đó 4 1 1 4 r r 2 4 R2 2 4 R2 dV r dr r dr r 0 V 0 0 0 R1 0 R1 2 r 2 dr 4 0 R2 R1 Từ (1) suy ra R2 R1 4 EM .4 r 2 R2 R1 EM 0 r 2 0 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 7 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM R2 R1 r Vậy EM r 2 0 r 8. Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, tích điện mật độ điện dài . Tính điện trường tại nơi cách dây một đoạn h (làm 2 cách) y dy O x h E d Ex dE.cos i i Chọn trục toa độ như hình vẽ. Trên dây lấy vi phân dy mang điện tích dq sao cho dq được xem như điện tích điểm. Ta có: dq dy Cường độ điện trường dq gây tại M là d E Theo nguyên lý chồng chất điện trường: d E d Ex d E y E d E d Ex d E y Do đối xứng nên: d E y 0 dy dq .cos i .cos 4 0 r 2 4 0 r 2 Ta có: h h cos r r cos tan y y h tan dy h h cos 2 Thay vào biểu thức tính E ta được: h 2 dy 2 cos E i .cos i .cos i cos i h 2 4 0 r 2 4 0 h 2 0 h 4 0 2 cos i Vậy: E 2 0 h Cách 2) Dùng định luật Gauss BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 8 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Chọn mặt Gauss là mặt trụ chiều cao L có trục trùng với dây dẫn. Theo định luật 1 Gauss ta có: EM d S dl (1) 0 L S ⃗ ⃗ h Vế trái: E d S E d S E d S M M 1 M 2 EM d S 3 ⃗ S S1 S 1 0 S2 S2 L dl dl 0 L L S3 Trong đó: S1, S3 là mặt đáy, S2 là mặt xq Vì EM d S2 , EM d S1 , EM d S3 và EM = const nên ta có: E d S M EM d S2 EM dS2 EM .2 hL ⃗ Vế phải: S2 0 L h EM Từ (1) suy ra: EM .2 hL Vậy EM 0 2 0 h 2 0 h h 9. Tính điện trường a)Mặt phẳng vô hạn tích điện đều tích điện b)Hình trụ vô hạn tích điện khối Giải: ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ Vế trái: ⃗ a) Chọn mặt Gauss là mặt trụ chiều cao L có trục vuông góc với mặt phẳng. Theo định luật Gauss ta có: 1 S EM d S 0 S dS (1) E d S E d S E d S M M 1 M 2 EM d S 3 S S1 S2 S3 Trong đó: S1, S3 là mặt đáy, S2 là mặt xq Vì EM d S 2 , EM d S1 , EM d S3 và EM = const nên ta có: BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 9 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM E d S E d S E d S E dS dS S M S M 1 S M 3 M S 1 S 3 2 EM S 1 3 3 1 1 S Vế phải: dS dS 0 0 S Từ (1) suy ra: 2 EM S 0 S S EM 0 2 0 n Vậy EM 2 0 b) Hình trụ vô hạn tích điện khối Chọn mặt Gauss là mặt trụ chiều cao L có trục trùng với trục của hình trụ. Theo định luật Gauss ta có: 1 EM d S dV (1) 0 S S Vế trái: E d S E d S E d S M M 1 M 2 EM d S3 S S1 S2 S3 Trong đó: S1, S3 là mặt đáy, S2 là mặt xung quanh Vì EM d S 2 , EM d S1 , EM d S3 và EM = const nên ta có: E d S M EM d S2 EM dS2 EM .2 rL S S2 S2 r<R Ở vế phải ta có: L 2 r r 1 1 1 2 L dV rdrd dz dz d rdr rdr 0 V 0 0 0 0 0 0 0 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 10 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 2 L 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM r r 2 L 0 rdr 0 dV 0 V 0 Từ (1) suy ra r2 L r EM .2 rL EM 0 2 0 r Vậy EM 2 0 r> R Ở vế phải ta có: 1 0 V dV 1 0 rdrd dz 1 L 0 0 2 r dz d rdr 0 0 2 L 0 r rdr 0 R r 2 L dV dr dr 0 V 0 0 R Vì từ R r không có mật độ điện khối nên 0 . Khi đó 1 1 2 L r 2 L R R 2 L 0 rdr 0 dV rdr 0 V 0 0 0 Từ (1) suy ra R2 L R2 EM .2 rL EM 0 2r 0 R 2 r Vậy EM 2r 0 r BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 11 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Chương 2 Tìm B tại một điểm bên ngoài dây dẫn thẳng AB có dòng I chạy qua Giả sử M cách AB một đoạn R. Ta chia nhỏ dây dẫn thành các phần tử dòng điện I dl gây cảm ứng từ dB tại M có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong Ta có: I dl r dB 0 4 r 3 Idl.sin 0 Idl.cos dB 0 4 r2 4 r2 Trong đó: R R cos r r cos tan l l R tan dl Rd R cos 2 Thay vào biểu thức tính dB, ta được Rd 0 I cos 2 0 I 0 I 2 dB cos cos B cos 4 R 2 4 R 4 R 1 cos I B 0 sin 1 sin 2 4 R I Vậy: B 0 sin 1 sin 2 4 R (2) 0 I 2 2 2 R I Dây dài bán vô hạn: 1 0 và 2 khi đó: B 0 4 R 2 Dây dài vô hạn: 1 11. và 2 khi đó: B Tìm B tại tâm của một hình vuông cạnh a. BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 12 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Các phần tử dòng điện I dl gây cảm ứng từ dB tại O có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong. Xét từ trường do đoạn dây AB (các đoạn dây BC, CD, DA cũng làm tương tự) gây ra tại O. Xét yếu tố dB1 do I dl I I dl r gây ra tại O. Ta có: dB1 0 4 r 3 Idl.sin 0 Idl.cos dB1 0 với: 4 r2 4 r2 R R a cos r r cos 2cos tan l l R tan dl Rd ad R cos 2 2cos 2 Thay vào biểu thức tính dB1, ta được ad 0 I 2cos 2 0 I 0 I 4 dB1 cos cos B1 cos 4 a 2 2 a 2 a 4 2cos B1 0 I 2 0 I sin a 2 a 4 Theo nguyên lý chồng chất từ trường, ta có: B B1 B2 B3 B4 Mà B1 , B2 , B3 , B4 cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn nên B phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong và có độ lớn: 2 0 I 2 2 0 I B 4 B1 4 2 a a 12. Một quả cầu bán kính a tích điện đều, mật độ điện tích là . Quả cầu quay quanh trục với vận tốc . Tính moment từ của quả cầu và vector cảm ứng từ tại tâm của quả cầu. BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 13 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM a. Trong hệ tọa độ cầu: Lấy vi phân dV r 2 sin d d dr Điện lượng chứa trong phần tử dV là: dq dV r 2 sin d d dr Khi quay xung quanh trục, phần tử này sẽ tạo cường độ dòng điện dI fdq dq 2 Moment từ do dòng dI gây ra: dpm SdI .n dpm SdI Vì dpm n Trong đó: S r sin 2 , dI fdq 2 r sin d d dr 2 hay vào biểu thức tính moment từ, ta được 2 4 3 r sin d d dr r sin d d dr 2 2 a 2 3 4 4 3 4 pm r sin d d dr d sin d r dr a 5 dpm SdI r sin 2 2 2 V 0 0 4 2 pm a 15 Vậy: Cách 2) 1 1 m r j dV m r.r sin dV sin 2V 2V m m 15 0 1 1 r 2 sin r 2 sin d d dr.sin r 4 sin 3 d d dr 2 V 2 V 2 4 3 r sin d d dr V 2 2 a 4 d sin d r dr 0 4 Vậy m a 5 15 b. Tính cảm ứng từ tại tâm quả cầu: 3 0 0 4 a 5 15 jr dV Áp dụng định luật Bio – Savart – Laplace, ta có: B 0 4 V r 3 Trong đó: j v , v r v r sin , dV r 2 sin d d dr Thay vào biểu thức trên, ta được BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 14 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM v r 2 B 0 r sin d d dr 0 v sin 2 d d dr 3 4 V r 4 V 2 a 0 0 3 0 a 2 3 r sin d d dr sin d d rdr 4 V 4 0 3 0 0 a 2 Vậy B 0 3 13. Một dòng kín cường độ I là một đường tròn, bán kính R. Tính cường độ từ trường tại một điểm nằm trên trục đường tròn. Do tính chất đối xứng của bài toán nên vector cường độ cảm ứng từ H do dòng điện tròn gây ra tại những điểm nằm trên trục z cúa nó có phương nằm trên trục z, có chiều theo quy tắc tam diện thuận (nắm tay phải). Trên vòng dây lấy một phần tử dòng điện I dl gây tại M một cường độ từ trường dH Độ lớn của vector cường độ từ trường do phần tử I dl gây ra tại một điểm nằm trên trục của vòng dây và trên phương của trục này bằng: Idl Idl R dH z dH cos cos 2 4 r 4 r 2 r Trong đó: R là bán kinh của dòng điện tròn, r R 2 z 2 là khoảng cách từ phẩn tử dòng điện đến điểm M nằm trên trục của nó. Lấy tích phần trên toàn bộ dòng điện, ta tìm được cường độ từ trường H do dòng điện này gây ra tại một điểm nằm trên trục của nó IRdl IR IR 2 IS H dl 3/2 3/2 3/2 2 2 3/2 4 R 2 z 2 v.day 2 R2 z2 2 R 2 z 2 v .day 4 R z IS n m Vậy: H 3/2 2 2 3/2 2 R z 2 R 2 z 2 14.Cho mặt cầu bán R, tích điện đều mật độ điện mặt Quả cầu quay quanh trục với vận tốc . Tính moment từ của quả cầu và vector cảm ứng từ tại tâm của quả cầu. BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 15 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM a)Tính moment từ cảu quả cầu 1 m R i dS 2S Trong đó: i v , v R R sin 1 m R. R sin dSsin 2S m 1 R. R sin R 2sin d d sin 2S R 4 2 2 4 3 sin d d 3 R 0 4 Vậy: m R 3 b)Tính cảm ứng từ tại tâm: 0 i R dS Áp dụng định luật Bio – Savart – Laplace, ta có: B 0 4 S R 3 Trong đó: i v , v R v R sin , dS R 2 sin d d Thay vào biểu thức trên, ta được v R 2 0 B 0 R sin d d v sin 2 d d 3 4 S R 4 V 2 0 R0 2 3 3 R sin d d sin d d R0 0 4 V 4 0 3 2 Vậy B R0 3 Cách 2): Ta có: 0 dS .R i I d S dS 0 R . mat A 0 4 S r 4 S r 4 S r i v .R A Theo định lý O – G : 1 n. .dS dV V S BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 16 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM dS 1 dV r 4 .r3 4 r 3 r3 3 S r V r 2 Từ (1) và (2), ta được: R .r A 0 R . 4 r 0 4 3 3 R B rot A 0 rot .r 3 rot .r divr . .r r . . div r 2 divr 3 , . .r B R 0 0 3 r. . 0, div r 0 15. Cho mặt cầu bán R, tích điện đều mật độ điện mặt sin (α là hằng số, θ là góc lập giữa trục Oz và bán kính vector) Quả cầu quay quanh trục với vận tốc . Tính moment từ của quả cầu và vector cảm ứng từ tại tâm của quả cầu. a) Tính moment từ cảu quả cầu 1 m R i dS 2S Trong đó: i v sin v , v R R sin , dS R 2 sin d d 1 m R. sin R sin dSsin 2S m R 4 2 4 sin d d 1 R. R sin 2 R 2sin d d sin 2S R 4 3 2 0 2 0 3 Vậy: m 2 R 4 8 b) Tính cảm ứng từ tại tâm 3 2 2 R 4 8 8 Áp dụng định luật Bio – Savart – Laplace, ta có: B 0 4 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA S i R R3 dS 17 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Trong đó: i v sin v , v R v R sin , dS R 2 sin d d Thay vào biểu thức trên, ta được sin v R 2 0 B 0 R sin d d sin v sin 2 d d 3 4 S R 4 V 2 0 R0 3 3 4 sin R sin d d sin d d R0 0 4 V 4 0 16 3 Vậy B R0 16 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 18 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM CHƯƠNG III 16.Tính điện thế của: a. Mặt phẳng vô hạn tích điện đều với mật độ điện tích mặt (hằng số điện môi của môi trường là ) b. Một hình trụ dài vô hạn, bán kính thiết diện R, tích điện đều với mật độ const (hằng số điện môi trong và ngoài hình trụ đều là ) c. Một quả cầu bán kính a, tích điện đều trên thể tích điện tích tổng cộng là Q (hằng số điện môi bên trong và bên ngoài lần lượt là 1 và 2 ) Giải: a. Mặt phẳng vô hạn: Mặt tích điện nằm trong mặt phẳng Oxy. Chọn mặt Gauss là mặt trụ có trục vuông góc với mặt phẳng, song song trục z, cao l, diện tích đáy là S. Theo định luật Gauss ta có: 1 EM d S dS (1) S 0 S Vế trái: E d S E d S E d S M M 1 M 2 EM d S 3 S S1 S2 S3 Trong đó: S1, S3 là mặt đáy, S2 là mặt xq Vì : EM d S 2 , EM d S1 , EM d S3 và EM = const nên ta có E d S E d S E d S E dS dS S M M 1 S M 3 M S 1 S 3 2 EM S S1 3 3 1 1 S Vế phải: dS dS 0 0 S 0 S Từ (1) suy ra: 2 EM S EM 0 2 0 Vậy EM n 2 0 z Trong hệ tọa độ Decartes, EM k 2 0 z S BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 19 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM E 2 k (z 0) 0 E k ( z 0) 2 0 Điện thế của mặt phẳng: * Ez khi z 0 z C1 z 2 0 2 0 * Ez khi z 0 z C2 z 2 0 2 0 Chọn z 0 0 thì C1 C2 0 ta có z, z 0 2 0 z 2 0 z,z 0 2 0 b. Hình trụ Cách 1) Dùng Gauss Chọn mặt Gauss là mặt trụ chiều cao L có trục trùng với trục của hình trụ. Theo định luật Gauss ta có: 1 EM d S dV (1) 0 S S Vế trái: E d S E d S E d S M M 1 M 2 EM d S3 S S1 S2 S3 Trong đó: S1, S3 là mặt đáy, S2 là mặt xung quanh Vì EM d S 2 , EM d S1 , EM d S3 và EM = const nên ta có: BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 20 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM EM d S EM d S2 EM dS2 EM .2 rL S S2 S2 r<R Ở vế phải ta có: L 2 r r 1 1 1 2 L dV rdrd dz dz d rdr rdr 0 V 0 0 0 0 0 0 0 r r 2 L dV rdr 0 V 0 0 0 Từ (1) suy ra r2 L r EM .2 rL EM 0 2 0 r Vậy EM 2 0 r> R Ở vế phải ta có: 2 L 1 1 0 V dV 1 0 rdrd dz R 1 2 L 0 0 r dz d rdr 0 0 2 L 0 r rdr 0 r 2 L dr dr 0 V 0 0 R Vì từ R r không có mật độ điện khối nên 0 . Khi đó 1 1 dV dV 2 L r rdr 2 L R rdr R 2 L 0 0 V 0 0 0 0 Từ (1) suy ra R2 L R2 EM .2 rL EM 0 2r 0 R 2 r Vậy EM 2r 0 r Tính điện thế: Vì phân bố là không giới nội nên ta chọn tr r 0 0 Khi đó, từ biểu thức E grad Edr r<R tr Etr dr mà Etr dr tr Etr dr Etr dr BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 21 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 tr TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM r r 2 dr C Vì chọn r 0 0 nên C = 0 2 0 4 0 r2 Vậy tr khi r < R 4 0 r>R ng Eng dr mà Eng dr Eng dr Eng dr R2 R2 ng dr ln r C 2r 0 2 0 Áp dụng điều kiện biên tr r R ng r R ta được R2 R2 R2 1 lnR C C lnR 4 0 2 0 2 0 2 R2 R 1 ng ln 2 0 r 2 R2 R 1 Vậy ng ln 2 0 r 2 Cách 2) Dùng phương trình Poisson Ta có: x r cos y r sin z z r , , z r 0r R Phương trình Poisson: t 0 Laplace trong hệ tọa độ trụ: 1 1 2 2 r r r r r 2 2 z 2 Do tính chất đối xứng trụ nên ta có 1 t r r r r 0 1 d d t r r dr dr d dr t 0 dr BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA rdr 0 22 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 r TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM dt 2 r C1 rdr dr 0 2 0 dr 2 C d t r C1 dt rdr 1 dr 2 0 r 2 0 r t 2 r C1 lnr C2 4 0 rR Phương trình Laplace: ng 0 d ng 0 d r dr ng C3 lnr C4 1 d d ng r r dr dr dng C r C3 dng 3 dr 0 r dr Ta tìm C1, C2, C3, C4 dựa vào điều kiện biên Vì phân bố là không giới nội nên ta chọn tr r 0 0 mà ln r không xác định và tr phải hữu hạn nên C1 0 C2 0 Vậy: t 2 r 4 0 Áp dụng điều kiện biên và định cỡ điện thế D1n D2 n t r R ng r R d dt 0 ng 0 dr r R dr ng t rR rR r R 2 C3 C R R 3 2 2 R 0 0 2 R 2 R 2 C C R ln R 1 4 4 4 0 2 0 2 0 2 R2 R2 1 R2 R 1 ln r Vậy ng ln R ln 2 0 2 0 2 2 0 r 2 Tóm lại: dt r er Et dr 2 0 2 2 R R 1 d E ng e R r ln r ng ng 2 0 r 2 dr 2 0 r r c. Quả cầu Cách 1) Dùng Gauss 2 r t 4 0 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 23 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Mặt Gauss r R O r Xét một điểm nằm trong hình cầu: r < R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r < R. Theo định luật 1 Gauss ta có: EM d S dV (1) 0 V S Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: 2 EM d S EM .S EM .4 r S Ở vế phải ta có: 2 r 1 1 .4 r 3 2 2 dV r sin d dr sin d d r dr 1 0 V 1 0 1 0 0 31 0 0 0 Từ (1) suy ra .r .4 r 3 2 EM E M .4 r 31 0 3 1 0 .r Vậy EM 31 0 Xét một điểm nằm ngoài hình cầu: r > R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r > R. Theo định luật Gauss ta có: 1 S EM d S 0 V dV (1) Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: EM d S EM .S EM .4 r 2 S Ở vế phải ta có: BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 24 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 2 r r 4 2 dV r sin d d dr sin d d r dr r 2 dr 2 0 V 2 0 2 0 0 2 0 0 0 0 1 1 2 r a r 4 2 2 dV r dr r dr r dr a 2 0 V 2 0 0 2 0 0 Vì từ R r không có mật độ điện khối nên 0 . Khi đó 4 1 2 r a 4 a 3 dV r dr r dr 2 0 V 2 0 0 2 0 0 3 2 0 Từ (1) suy ra .4 a 3 a3 2 EM .4 r EM 3 2 0 3 2 0 r 2 3 a r Vậy EM 3 2 0 r 2 r Tính điện thế: Vì phân bố là giới nội nên ta chọn r 0 Khi đó: Edl Edr mà E dr Edr Edr 4 1 r 4 2 2 r r r r<R .r a3 tr Edr Etr dr Eng dr dr dr 2 r r a r 3 1 0 a 3 2 0 r a a a .r a3 a2 2 2 tr a r 3 61 0 r 3 2 0 r a 61 0 2 0 r>R a3 a3 a3 ng Edr Eng dr dr ng 2 3 2 0 r r 3 2 0 r r r r 3 2 0 r Tóm lại : a2 2 2 tr 6 a r 3 1 0 2 0 3 a ng 3 2 0 r Cách 2) Dùng phương trình Poisson Laplace trong hệ tọa độ cầu có dạng : 1 1 2 r2 2 sin r r r r sin BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 1 2 2 2 2 r sin 25 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Điện thế chỉ phụ thuộc vào r. Do đó: 1 2 r 2 r r r 0r R Ta có: 1 1 2 r 2 1 r r r 01 1 d 2 d1 dr d d r2 1 r 2 r dr dr 01 01 r 2 dr r3 dr d1 r3 rdr C1dr r C1 d1 C1 2 2 dr 3 01 3 r 3 r 0 1 0 1 2 r 2 C1 1 C2 6 01 r rR 1 2 2 r 2 2 0 r r r 1 d d d 2 r2 2 0 d r2 2 0 r dr dr dr d C dr r 2 2 C3 d 2 3 2 dr r C 2 3 C4 r Ta tìm C1, C2, C3, C4 dựa vào điều kiện biên và định cỡ điện thế r2 C2 Khi r 0 thì 1 hữu hạn nên C1 0 1 6 01 Vì phân bố giới nội nên chọn 2 r 0 C4 0 C3 r r2 1 6 C2 0 1 C3 2 r Áp dụng điều kiện biên, ta được 2 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 26 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM a2 a2 a2 C 3 1 r a 2 r a C2 6 3 6 C2 a 0 1 2 0 1 d1 d2 0 2 a3 a 0 2C3 01 dr C dr r a r a 3 3 0 2 a2 3 a2 1 1 C2 3 2 2 01 3 C a 3 3 0 2 a2 r 2 a2 1 1 a2 r 2 1 1 3 0 2 6 01 6 01 3 0 2 2 01 3 3 a a 2 2 3 r 3 0 2 r 0 2 4 3Q Mà Q a 3 thay vào trên, ta được 3 4 a 3 Q Q 2 2 1 4 a 8 a 3 a r 0 2 0 1 Q 2 4 0 2 r 17.Tính cường độ điện trường và điện thế tại một điểm nằm trên trục của một vòng tròn tích điện đều, bán kính R, có điện tích tổng cộng Q, đặt trong môi trường có hằng số điện mội là Trên vòng dây lấy vi phân dl mang điện tích dq sao cho dq xem như là điện tích điểm dq gây tại M một điện thế là dV, ta có: 1 dq 1 dq dV 4 0 r 4 0 R 2 z 2 Điện thế tại M: 1 Q VM dV dq 4 0 R 2 z 2 4 0 R 2 z 2 Qzk k (chọn gốc thế ở vô cùng) Ta có: EM grad EM z 2 0 R 2 z 2 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 27 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 18.Tính cường độ điện trường và điện thế tại một điểm nằm trên trục của một dĩa tròn tích điện đều, bán kính a, có điện tích tổng cộng Q. M cách tâm một khoảng z, hệ đặt trong chân không. Trên dĩa lấy vi phân dS mang điện tích dq sao cho dq được xem như là điện tích điểm. Ta có dq dS 1 dq dS dq gây tại M một điện thế thế dV 4 0 r 4 0 r ' mà dS rdrd và r ' r 2 z 2 thay vào dV ta được rdrd dV 4 0 r 2 z 2 Điện thế tại M V dV R rdr 2 d 4 0 0 r 2 z 2 0 R 1 R rdr R dr 2 2 2 2 V r z 2 0 0 r 2 z 2 4 0 0 r 2 z 2 2 0 0 V R 2 z 2 z (chọn gốc thế ở vô cùng) 2 0 V z Ta có Ta có: EM grad EM k 1 z 2 0 R2 z 2 k e r / a 19. Thế Yukawa trong không gian có dạng q với q, a, bằng hằng số r a. Tìm điện tích phân bố tạo ra thế này b. Tính tổng điện tích a. Thế đối xứng cầu nên điện tích cũng phân bố đối xứng cầu Laplace trong hệ tọa đồ cầu: 1 2 1 1 2 2 r sin r r r r 2 sin r 2 sin 2 2 1 1 d 2 d Do tính đối xứng cầu nên 2 r 2 r r r r r 2 dr dr 1 d d Phương trình Poisson: 2 r 2 r dr dr e r / a Trong đó: q r BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 28 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM r r e r / a 1 e r / a e r / a d q a q a 2 dr r r2 d q r r2 e r / a 1 dr a d 2 d d q r / a r q r / a r 1 r / a 1 r e 1 e 1 e dr dr dr a a a a q r /a r q e 1 1 2 re r / a a a a 1 d 2 d q r/a r e r 2 dr dr ra 2 q r/a q e r / a Thay vào phương trình Poisson, ta được: e 2 ra 2 a r b. Tính điện tích 2 q er /a 2 q Q dV 2 r sin d d dr 2 re r / a dr d sin d a r a V V 0 0 0 2 q 4 r / a q 4 1 r / a 1 r / a 2 re dr 2 r e e a 0 a a a 0 q 4 r 1 2 er /a 2 a a a 0 20.Một điện tích q đặt tại tâm một lớp điện môi hình cầu đồng chất, đẳng hướng có hệ số điện môi , bán kính trong a, bán kính ngoài b. Tính năng lượng tích lũy trong lớp điện môi 1 Ta có: W 0 E 2dV 2V Trong đó: q E 4 r 2 thay vào biểu thức trên 0 dV r 2 sin d d dr BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 29 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 2 2 1 q 1 b q 2 dr 2 q 2 b dr W 0 r sin d d dr d sin d 2 2V 2 a 16 2 0 r 2 0 8 0 a r 2 0 4 0 r q2 b 1 q2 1 1 8 0 r a 8 0 a b 21.Tính năng lượng của một quả cầu tích điện với mật độ điện khối là hằng số, bán kính a, hệ số điện môi (quả cầu đặt trong chân không) a. Cách 1 1 Ta có: W dV E DdV 2V V Dùng định luật Gauss, ta tính được E và D Xét một điểm nằm trong hình cầu: r < R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r < R. Theo định luật 1 Gauss ta có: EM d S dV (1) 0 V S Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: 2 EM d S EM .S EM .4 r S Ở vế phải ta có: 2 r 1 1 .4 r 3 2 2 dV r sin d dr sin d d r dr 0 0 0 V 0 0 0 3 0 Từ (1) suy ra .r .4 r 3 EM E M .4 r 2 3 0 3 0 .r .r Dtr Vậy EM Etr 3 0 3 Xét một điểm nằm ngoài hình cầu: r > R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r > R. Theo định luật Gauss ta có: 1 S EM d S 0 V dV (1) Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: EM d S EM .S EM .4 r 2 S Ở vế phải ta có: 2 r r 1 1 4 2 2 dV r sin d d dr sin d d r dr r 2 dr 0 V 0 0 0 0 0 0 0 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 30 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM a r 4 2 2 dV r dr r dr r dr a 0 V 0 0 0 0 Vì từ R r không có mật độ điện khối nên 0 . Khi đó 4 1 r 2 r a 4 a 3 dV r dr r dr 0 V 0 0 0 0 3 0 Từ (1) suy ra .4 a 3 a3 2 EM .4 r EM 3 0 3 0 r 2 a 3 r a 3 r Dng 2 Vậy EM Eng 3 0 r 2 r 3r r 1 Năng lượng bên trong: W1 Etr Dtr dV mà Etr Dtr nên ta có 2V 1 1 .r .r 2 2 a 4 2 2 a5 2 W1 Etr Dtr dV 4 r dr r dr 2V 2 V 3 0 3 9 0 0 45 0 1 Năng lượng bên ngoài: W2 Eng Dng dV mà Eng Dng nên ta có 2V 1 1 a3 a3 2 2 a 6 dr 2 2 a 6 1 2 2 a 5 2 W2 Eng Dng dV 4 r dr 2V 2 V 3 0 r 2 3r 2 9 0 a r 2 9 0 ra 9 0 Năng lượng quả cầu: W W1 W2 4 1 4 2 2 2 2 a5 2 2 a5 2 2 a 5 1 W 1 45 0 9 0 9 0 5 b. Cách 2 1 Tính năng lượng từ công thức: W dV 2V Dùng Gauss hoặc phương trình Poisson tính điện thế ở trong quả cầu thì ta được a2 2 2 tr a r 3 thay vào biểu thức tính năng lượng 6 0 0 2 4 1 a2 1 a 4 2 a 2r 2 1 2 r 2 2 2 W a r 3 4 r dr 2 0 3 2 1 3 dr 2 V 6 0 0 0 0 2 5 a 2 r 4 2 2 a 2 r 2 1 2 2 a 5 1 a 1dr dr 1 3 0 2 9 0 2 0 0 3 0 15 0 a 2 2 a 5 1 3 1 9 0 2 10 2 5 2 a 1 1 9 0 5 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 31 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 22.Tính năng lượng của một quả cầu tích điện với mật độ điện mặt là hằng số, bán kính a, đặt trong môi trường có hệ số điện môi Xét một điểm nằm trong hình cầu: r < R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r < R. Theo định luật Gauss ta có: 1 S EM d S 0 S dS (1) Vì trong mặt cầu không có phân bố điện tích nên ở vế phải ta có 1 0 S dS 0 Từ (1) suy ra: EM 0 Xét một điểm nằm ngoài hình cầu: r > R Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O, bán kính r với r > R. Theo định luật Gauss ta có: 1 S EM d S 0 S dS (1) Vì EM d S và EM const nên vế trái ta có: EM d S EM .S EM .4 r 2 S Ở vế phải ta có 2 1 1 a2 4 a 2 2 dS a sin d d sin d d 0 S 0 0 0 0 0 Từ (1) suy ra 4 a 2 a2 2 EM .4 r EM 0 0 r 2 a 2 r a 2 r Vậy EM D 2 0 r 2 r r r Năng lượng của mặt cầu: W Wtr Wng mà Wtr 0 nên W Wng 1 1 a2 a2 2 2 a 4 dr 2 2 a 3 2 W Eng Dng dV 4 r dr 2V 2 V 0 r 2 r 2 0 a r 2 0 Cách 2: 1 Ta có: W dS 2S a 2 dl dr Điện thế trên mặt cầu: EM dl mà và dr E d l M 2 r 0 R R a2 a 2 dr a 2 1 a dr 0 r 2 0 a r 2 0 r a 0 a Và dS a 2 sin d d BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 32 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Thay vào biểu thức tính năng lượng ta có: 1 1 a 2 2 a 3 2 2 2 2 a 3 W dS a sin d d d sin d 2S 2 S 0 2 0 0 0 0 23.Tính điện dung của một quả cầu tích điện, bán kính R đặt trong môi trường có hằng số điện môi Giải: Giả sử quả cầu tích điện là Q Q Điện thế của trên mặt quả cầu: V 4 0 R Q Điện thế bên ngoài quả cầu: 4 0r R R Đặt 1 , 1 1 2 V r n r r 1 1 R Điện dung của quả cầu: C 0 dS trong đó n r R mvd n dS R 2 sin d d 1 C 0 R 2 sin d d 4 0 R R mvd 24.Tính điện dung của một tụ điện hình cầu có bán kính hai bản là R1, R2 (R1 < R2) và điện môi giữa hai bản là Giải: Chọn mặt Gauss là mặt cầu có bán kính r với R1 r R2 đồng tâm với hai vỏ cầu. Theo định luật Gauss ta có: Q S Ed S 0 (1) Vì E d S và E const nên vế trái ta có: Ed S ES E.4 r 2 S Q 2 Từ (1) suy ra: E.4 r 0 E Q 4 0 r 2 E r 4 0 r 2 r Q R2 R2 Qdr Q R2 R1 Ta có: U Edl mà E dl nên U Edl 4 0 r 2 4 0 R1R2 R1 R1 R1 R2 Điện dung của tụ cầu: BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 33 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 C Q U TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Q RR 4 0 1 2 Q R2 R1 R2 R1 4 0 R1R2 25.Tính điện dung của một tụ điện hình trụ có chiều dài d, hai bản là hai mặt trụ đồng trục lồng vào nhau có bán kính thiết diện là R1, R2 (R1 < R2) và giữa hai bản chứa hai lớp điện môi 1 , 2 Giải Đối với tụ điện trụ, chiều dài d của hình trụ rất lớn so với bán kính R1 và R2 các bản mặt. Do đó điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản tụ trụ là do mặt trụ dài vô hạn tích điện đều gây ra Chọn mặt Gauss là mặt trụ có bán kính r với R1 r R0 cao d có trục trùng với trục của hai bản tụ hình trụ (R0 là bán kính mặt phân chia). Theo định luật Gauss ta có: Q S E1d S 1 0 (1) E 1 d S và E1 const nên vế trái ta có: E1d S E1S E1.2 rd S Từ (1) E1.2 rd Q E1 1 0 Q E1 21 0 rd Q r Tương tự: khi R0 r R2 E2 2 2 0 rd r Hiệu thế giữa hai bản tụ: R2 U 1 2 Edl mà E dl dr nên r 21 0rd r Q R1 R2 R0 R2 1 R0 1 R2 ln ln 2 rd 2 rd 2 d R1 2 R0 1 0 2 0 0 1 R1 R1 R0 Q Q 2 0 d Điện dung tụ điện hình trụ: C U Q 1 R0 1 R2 1 ln R0 1 ln R2 ln ln 2 0 d 1 R1 2 R0 1 R1 2 R0 U Edr Qdr Qdr Q 26. Bên trong quả cầu tích điện đều với mật độ điện khối có một lỗ tròn rỗng, tâm lỗ rỗng cách tâm quả cầu một khoảng là a. Tìm cường độ điện trường bên trong lỗ rỗng, trong quả cầu và ngoài quả cầu Giải: a. Cường độ điện trường bên trong lỗ rỗng BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 34 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Chọn mặt Gaus là mặt cầu O1 , r1 với r1 O1M . Điện trường do quả cầu tâm O1 gây r1 ra tại M có: E1 3 0 Chọn mặt Gaus là mặt cầu O2 , r2 với r2 O2 M . Điện trường do quả cầu tâm O2 r2 (xem như hốc được lấp đầy điện tích) gây ra tại M có: E2 3 0 Theo nguyên lý chồng chất điện trường, điện trường bên trong lỗ rỗng là: E E1 E2 O1O2 a r1 r2 3 0 3 0 3 0 b. Cường độ điện trường trong quả cầu r '1 Điện trường do quả cầu tâm O1 gây ra tại N có: E '1 với r '1 O1 N 3 0 r 3 r '1 a r3 E '2 Điện trường do quả cầu tâm O2 gây ra tại N có: E '2 3 0 r '22 3 0 r '1 a 3 với r '2 O2 N Theo nguyên lý chồng chất điện trường, điện trường bên trong quả cầu là: r '1 r 3 r '1 a E ' E '1 E '2 3 0 3 0 r '1 a 3 c. Cường độ điện trường ngoài quả cầu * 1 Điện trường do quả cầu tâm O1 gây ra tại P có: E với r1* O1 P R3 3 0 r1* 2 * R3 E1 3 0 r1* 3 r1* r 3 r1* a r3 * Điện trường do quả cầu tâm O2 gây ra tại P có: E2 với E2* *2 3 0 r2 3 0 r* a 3 1 r '2 O2 P Theo nguyên lý chồng chất điện trường, điện trường bên trong quả cầu là: * R 3 r1* r 3 r1 a E* E *1 E *2 3 0 r* 3 3 0 r* a 3 1 1 27. Bên trong một hình trụ dài vô hạn tích điện đều với mật độ điện tích khối có một hình trụ rỗng cũng dài vô hạn, trục hình trụ rỗng cách trục hình trụ một khoảng là a. Tìm cường độ điện trường bên trong trụ rỗng BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 35 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Giải: Chọn mặt Gaus là mặt trụ bán kính r1 với r1 O1M có trục hình trụ trùng với trục của hình trụ đặc lớn (xem như hốc được lấp điện tích). Điện trường do hình trụ “lớn” gây r1 ra tại M có: E1 2 0 Chọn mặt Gaus là mặt trụ bán kính r2 với r2 O2 M có trục hình trụ trùng với trục của hình trụ đặc lớn (xem như hốc được lấp điện tích). Điện trường do hình trụ “nhỏ” gây r2 ra tại M có: E2 2 0 Theo nguyên lý chồng chất điện trường, điện trường bên trong lỗ rỗng là: E E1 E2 r r O O a 1 2 1 2 2 0 2 0 2 0 Mở rộng cho các trường hợp BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 36 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM CHƯƠNG IV 28. Áp dụng định luật Ampere, tìm vector cảm ứng từ B gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn Giải Áp dụng định luật Ampere, ta có: Bdl 0 I i (1) i L Chọn chiều lấy tích phân như hình Vế trái: Bdl Bdl B.2 r (vì B d l và B const ) L L Vế phải: 0 I i 0 I i I Từ (1) suy ra: B.2 r 0 I B 0 2 r Vậy B có phương vuông góc với mặt phẳng hợp bởi I và r , I có độ lớn B 0 2 r 29.Một dây dẫn hình trụ dài vô hạn, bán kính a, có dòng điện chạy với mật độ dòng j , r là khoảng cách đến trục dây dẫn. Tính vector cảm ứng từ trong hai trường r hợp sau: a. Độ từ thẩm trong và ngoài dây đều là b. Độ từ thẩm trong và ngoài dây lần lượt là 1 và 2 Giải: a. Độ từ thẩm trong và ngoài dây đều là Chọn chu tuyến là đường tròn (C) có tâm nằm trên trục của hình trụ, bán kính r và đi qua điểm cần tính: Theo định luật Ampere, ta có: Bdl 0 jd S L S B dl Vì nên Bdl 0 jdS (1) L S j d S Vế trái: Bdl B dl B.2 r L L Xét r < a 2 r 2 r Vế phải: 0 jdS 0 jrdrd 0 d jrdr 0 d dr 0 2 r S BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA S 0 0 0 0 37 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Từ (1), suy ra: B.2 r 0 2 r B 0 B 0 j r Xét r > a Vế phải: 2 r 0 jdS 0 jrdrd 0 d jrdr S S 2 0 a 0 2 r a 0 d jrdr jrdr 0 d dr 0 2 a 0 a 0 0 0 0 a 0 a Từ (1), suy ra: B.2 r 0 2 a B B jr r r b. Độ từ thẩm trong và ngoài dây lần lượt là 1 và 2 Chọn chu tuyến là đường tròn (C) có tâm nằm trên trục của hình trụ, bán kính r và đi qua điểm cần tính: Theo định luật Ampere, ta có: Bdl 0 jd S L S B dl Vì nên Bdl 0 jdS (1) L S j d S Vế trái: Bdl B dl B.2 r L L Xét r < a ( 1 ) 2 r 2 r Vế phải: 0 1 jdS 0 1 jrdrd 0 1 d jrdr 0 1 d adr 0 1 2 r S S 0 0 0 0 Từ (1), suy ra: B.2 r 0 1 2 r B 0 1 B 0 1 j r Xét r > a ( 2 ) Vế phải: 2 r 0 2 jdS 0 2 jrdrd 0 2 d jrdr S S 0 0 2 a r 2 a 0 2 d jrdr jrdr 0 2 d dr 0 2 2 a 0 a 0 0 0 a a Từ (1), suy ra: B.2 r 0 2 2 a B 0 2 B 0 2 j r r r BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 38 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 30.Dây dẫn hình trụ rỗng, bán kính tiết diện R1 và R2 (R1 < R2) có dòng điện chạy qua với mật độ dòng j , r là khoảng cách đến trục dây dẫn. Biết độ từ thẩm trong r2 và ngoài hình trụ đều là . Tính vector cảm ứng từ tại một điểm cách hình trụ một khoảng r. Giải: Chọn chu tuyến là đường tròn (C) có tâm nằm trên trục của hình trụ, bán kính r và đi qua điểm cần tính: Theo định luật Ampere, ta có: Bdl 0 jd S L S B dl Vì nên Bdl 0 jdS (1) L S j d S Vế trái: Bdl B dl B.2 r L L Xét r < R1 Vế phải: 0 jdS 0 (vì j = 0). Suy ra: B1 0 S Xét R1 < r < R2 Vế phải: 2 r 0 jdS 0 jrdrd 0 d jrdr S S 0 0 r dr r 0 d jrdr jrdr 0 d 0 2 ln R1 0 R1 0 R1 r 0 r r r Từ (1), suy ra: B.2 r 0 2 ln B 0 ln B 0 ln jr R1 r R1 R1 2 R1 2 r Xét r > R2 Vế phải: 2 r 0 jdS 0 jrdrd 0 d jrdr S S 0 0 R2 R2 2 r 2 R1 dr R 0 d jrdr jrdr jrdr 0 d 0 2 ln 2 R1 0 R1 R2 0 R1 r 0 R R2 R Từ (1), suy ra: B.2 r 0 2 ln 2 B 0 ln B 0 ln 2 j r R1 r R1 R1 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 39 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 31.Tìm cường độ từ trường bên trong một hốc hình trụ của một dây dẫn hình trụ có dòng điện chạy quay với mật độ dòng j phân bố đều theo tiết diện của nó. Trục của hình trụ và dây dẫn song song với nhau và cách nhau một khoảng là a Giải Áp dụng nguyên lý chồng chất từ trường Chọn chu tuyến là hình tròn bán kính r1 với r1 O1M có tâm nằm trên trục của hình trụ đặc lớn (xem như hốc được lấp với mật độ dòng j). Cường độ từ trường do hình trụ 1 j O1M “lớn” gây ra tại M có: H 1 2 Chọn chu tuyến là hình tròn bán kính r2 với r2 O2 M có tâm nằm trên trục của hình trụ đặc nhỏ (xem như hốc được lấp với mật độ dòng j). Cường độ từ trường do hình trụ 1 j O2 M “nhỏ” gây ra tại M có: H 2 2 Theo nguyên lý chồng chất từ trường, cường độ từ trường bên trong lỗ rỗng là: H H1 H 2 1 1 1 1 1 H j O1M j O2 M j O1M O2 M j O1O2 j a 2 2 2 2 2 32.Xác định vector cảm ứng từ tạo bởi dòng điện một chiều I chạy theo một dây dẫn dài vô hạn, hình trụ tròn bán kính a, hằng số từ thẩm là 0 , của môi trường xung quanh là . Tính năng lượng từ trường tích lũy bên trong một đơn vị dài của dây dẫn Giải Chọn chu tuyến là đường tròn (C) có tâm a nằm trên trục của hình trụ, bán kính r và đi qua điểm cần tính: Theo định luật Ampere, ta có: r Bdl 0 jd S L S B dl Vì nên Bdl 0 jdS (1) L S j d S Vế trái: Bdl B dl B.2 r L L Xét r < a BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 40 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 2 r 0 0 Vế phải: 0 jdS 0 jrdrd 0 d jrdr 0 j r 2 S S 0 Ir Ir H1 2 2 2 a 2 a 2 1 1 0 I 2 r 2 0 I 2 2 a 3 1 0 I 2 Năng lượng: W1 B1H1dV rdrd dz 2 4 d r dr dz 2V 2 V 4 2 a 4 8 a 0 16 0 0 Từ (1), suy ra: B1.2 r 0 j r 2 B1 0 jr 33.Một dây dẫn cáp đồng trục có ruột là vật dẫn hình trụ bán kính R1, độ từ thẩm 1 , vỏ bọc mỏng bán kính R2, giữa có môi trường từ thẩm 2 . Tính năng lượng từ trường tích lũy bên trong một đơn vị dài của dây dẫn Giải: Chọn chu tuyến là đường tròn (C) có tâm nằm trên trục của hình trụ, bán kính r và đi qua điểm cần tính: Theo định luật Ampere, ta có: Bdl 0 jd S L S B dl Vì nên Bdl 0 jdS (1) L S j d S Vế trái: Bdl B dl B.2 r R1 r L L Xét r < R1 ( 1 ) Vế phải: 2 r 0 0 0 1 jdS 0 1 jrdrd 0 1 d jrdr 0 1 j r 2 S S Từ (1), suy ra: B1.2 r 0 1 j r 2 B1 0 1 jr 2 0 1Ir Ir H1 2 2 a 2 a 2 Năng lượng: 1 1 0 1I 2 r 2 0 1I 2 2 a 3 1 0 1I 2 W1 B1H1dV rdrd dz d r dr dz 2V 2 V 4 2 a 4 8 2 a 4 0 16 0 0 Xét R1 < r < R2 ( 2 ) Vế phải: 2 r 0 1 jdS 0 1 jrdrd 0 1 d jrdr 0 2 2 S S 0 0 R1 r R1 0 2 2 jrdr jrdr 0 2 2 jrdr 0 jR12 R1 0 0 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 41 BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC - 2014 Từ (1), suy ra: B2 .2 r 0 2 j R12 B2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 0 2 I I H2 2 r 2 r Năng lượng: 1 1 0 2 I 2 0 2 I 2 2 R2 dr 1 0 2 I 2 R2 W2 B2 H 2 dV rdrd dz ln d dz 2V 2 V 4 2 r 2 8 2 0 4 R1 R1 r 0 Năng lượng tích lũy: I2 I2 R I2 R W W1 W2 0 1 0 2 ln 2 0 1 2 ln 2 16 4 R1 4 4 R1 BÙI LÊ HOÀNG NGHĨA 42